CPU Intel Core i7-11700F (8 Nhân 16 Luồng | Turbo 4.9GHz | 16M Cache | 65W)

CPU Intel Core i7-11700F (8 Nhân 16 Luồng | Turbo 4.9GHz | 16M Cache | 65W)

- Thông số sản phẩm

- Dòng CPU Core i thế hệ thứ 11 của Intel

- Socket: LGA 1200

- Thế hệ: Rocket Lake

- Số nhân: 8

- Số luồng: 16

- Xung nhịp: 2.5 - 4.9 Ghz

*KHÔNG CÓ GPU TÍCH HỢP

Liên hệ

Chính sách bán hàng

Sản Phầm Chính Hãng - FULL VAT

Bảo Hành 36 Tháng ( kể từ ngày mua hàng)

Lỗi 1 đổi 1 trong 7 - 15 ngày đầu

MÔ TẢ SẢN PHẨM

CPU Intel Core i7-11700F (2.5GHz turbo up to 4.9Ghz, 8 nhân 16 luồng, 16MB Cache, 65W) - Socket Intel LGA 1200

 

CPU Intel Core i7-11700F là phiên bản nâng cấp với xung nhịp tăng nhẹ và hiệu suất trên mỗi nhân được cải thiện. Với 8 nhân 16 luồng, đây là một trong những CPU có hiệu năng chơi game tốt nhất của Intel. 

Phiên bản này không tích hợp GPU (Ký tự F sau tên sản phẩm), do đó để sử dụng bạn bắt buộc phải sử dụng card đồ họa rời.

 

Thế hệ Intel Core i7 thứ 11 có nâng cấp gì? 

  • Hỗ trợ PCI-E Gen 4 có băng thông gấp đôi Gen 3 ở thế hệ cũ
  • Nhân đồ họa tích hợp (trên các model không có ký tự F) UHD 750 mạnh hơn, có khả năng xuất hình đạt độ phân giải 5K. 
  • Hỗ trợ tập lệnh AVX-512 tăng sức mạnh tính toán với khả năng xử lý dữ liễu cỡ lớn, cải thiện hiệu năng xử lý với các tác vụ giải mã, render, mã hoá và máy học (Deep Learning)

 

Tính tương thích

CPU Intel Core i7-11700F vẫn sử dụng socket LGA 1200 và có thể chạy được trên các bo mạch chủ  H470, Z490 (sau khi update Bios) và các bo mạch chủ thế hệ mới H510, B560, Z590. Tuy nhiên bạn nên sử dụng chung với các bo mạch chủ B560, Z490 và Z590 để CPU có thể hoạt động tốt nhất. 

Intel Core i7 dành cho ai? 

Với 8 nhân 16 luồng và hiệu năng trên mỗi nhân được nâng cấp, Intel Core i7 sẽ phù hợp cho các bộ máy tầm trung và cao cấp, phục vụ mục đích Stream, Gaming hoặc làm việc với các phần mềm chuyên dụng. 

THÔNG SỐ SẢN PHẨM

THÔNG SỐ KỸ THUẬT

Số lõi 8
Số luồng 16
Tần số cơ sở của bộ xử lý 2.50 GHz
Tần số turbo tối đa 4.90 GHz
Bộ nhớ đệm 16 MB Intel® Smart Cache
Bus Speed 8 GT/s
Tần Số Công Nghệ Intel® Turbo Boost Max 3.0 4.90 GHz
TurboBoostTech2MaxFreq 4.80 GHz
TDP 65 W
Thông tin bổ sung
Có sẵn Tùy chọn nhúng Không
Thông số bộ nhớ
Dung lượng bộ nhớ tối Đa (tùy vào loại bộ nhớ) 128 GB
Các loại bộ nhớ DDR4-3200
Số Kênh Bộ Nhớ Tối Đa 2
Băng thông bộ nhớ tối đa 50 GB/s
Hỗ trợ Bộ nhớ ECC Không
Các tùy chọn mở rộng
Khả năng mở rộng 1S Only
Phiên bản PCI Express 4.0
Cấu hình PCI Express Up to 1x16+1x4, 2x8+1x4, 1x8+3x4
Số cổng PCI Express tối đa 20
Thông số gói
Hỗ trợ socket FCLGA1200
Cấu hình CPU tối đa 1
Thông số giải pháp Nhiệt PCG 2019C
TJUNCTION 100°C
Kích thước gói 37.5 mm x 37.5 mm
Các công nghệ tiên tiến
Tăng cường học sâu Intel® Deep Learning Boost (Intel® DL Boost)
Intel® Thermal Velocity Boost Không
Công Nghệ Intel® Turbo Boost Max 3.0
Công nghệ Intel® Turbo Boost 2.0
Điều kiện hợp lệ nền tảng Intel® vPro™ Không
Công nghệ siêu Phân luồng Intel®
Công nghệ ảo hóa Intel® (VT-x)
Công nghệ ảo hóa Intel® cho nhập/xuất được hướng vào (VT-d)
Intel® VT-x với bảng trang mở rộng
Intel® 64
Bộ hướng dẫn 64-bit
Phần mở rộng bộ hướng dẫn Intel® SSE4.1, Intel® SSE4.2, Intel® AVX2, Intel® AVX-512
Trạng thái chạy không
Công nghệ Intel SpeedStep® nâng cao
Công nghệ theo dõi nhiệt
Công nghệ bảo vệ danh tính Intel®
Chương trình nền ảnh cố định Intel® (SIPP) Không
IntelGaussianandNeuralAccelerator
Bảo mật & độ tin cậy
Intel® AES New Instructions
Khóa bảo mật
Mở Rộng Bảo Vệ Phần Mềm Intel® (Intel® SGX) Không
Intel® OS Guard
Công nghệ Intel® Trusted Execution Không
Bit vô hiệu hoá thực thi
Intel® Boot Guard
Zalo
Hotline