Thông số sản phảm
Tùy Chọn Sản Phẩm
Liên hệ
Liên hệ
Liên hệ
Liên hệ
Liên hệ
Liên hệ
Liên hệ
Chính sách bán hàng
Sản Phầm Chính Hãng - FULL VAT
Bảo Hành 36 Tháng ( kể từ ngày mua hàng)
Lỗi 1 đổi 1 trong 7 - 15 ngày đầu
Bộ xử lý Raptor Lake Refresh thế hệ thứ 14 của Intel chắc chắn sẽ là một phiên bản ra mắt có nhiêu tranh cãi? Phải chăng Intel đang muốn cải tổ lại toàn bộ hệ thống CPU để cạnh tranh giành một vị trí trong danh sách CPU có hiệu năng tốt nhất. Điểm chuẩn cpu Intel Core i7-14700K đã được chúng tôi kiểm thử trong bài viết này.
Core i7-14700K là bộ xử lý 20 nhân với 28 luồng, chứa 8 lõi P và 12 lõi E. Nó đóng vai trò là sự thay thế trực tiếp cho Core i7-13700K của Intel , sản phẩm chủ lực hiện tại của dòng Raptor Lake thế hệ thứ 13 . Mặt khác, có Core i5-14600K, sẽ kế nhiệm Core i5-13600K . Tuy nhiên, Core i7-14700K có một nâng cấp nhỏ về cấu hình lõi. Trong khi Core i7-13700K có 8 lõi P và 8 lõi E thì Core i7-14700K có thêm 4 lõi E.
Là một phiên bản mới kế nhiệm mới, Intel Core i7-14700K về mặt logic sẽ có tốc độ xung nhịp cao hơn so với các phiên bản Raptor Lake của chúng. Theo nhưng thông tin chúng tôi tìm hiểu được, rất có thể Core i9-14900K có thể có xung boost 6 GHz, cao hơn 200 MHz so với Core i9-13900K hiện tại nhưng ở cùng mức với Core i9-13900KS. Đáng chú ý, dòng Core i7 thế hệ mới này sẽ có một bước nhảy vọt đáng kể về số lượng nhân xử lý so với người tiền nhiệm của nó, đó là được nâng từ 16 nhân của Core i7-13700K lên thành 20 nhân xử lý.
Đây sẽ là một bản nâng cấp tuyệt vời so với bộ xử lý Core i7-13700K hiện có cung cấp cấu hình lõi 8+8, giúp tăng thêm hiệu suất đa luồng nhờ các E-Core bổ sung đó. CPU sẽ cung cấp 33 MB bộ đệm (so với 30 MB) và có tốc độ xung nhịp 3.4 GHz ở mức cơ bản và lên đến 5.6 GHz với TBMT3. Đó cũng là mức tăng +200 MHz so với 13700K và chúng ta có thể thấy hiệu suất tăng khoảng 5-10% từ SKU cụ thể này.
Được biết với bộ xử lý Raptor Lake Refresh nằm trong các bài kiểm thử mà chúng tôi thu thập được trong bộ nhớ DDR5-4800 16GB, đây là một lựa chọn tối ưu vì chip xử lý của Intel dường như hỗ trợ DDR5-6400 ngay từ đầu. Cả hai hệ thống cũng có GeForce RTX 4090 làm card đồ họa rời.
Nhìn chung, Core i9-14900K nhanh hơn tới 14% so với Core i7-14700K. Ngược lại, Intel Core i7-14700K nhanh hơn tới 20% so với Core i7-13700K. Chúng ta có thể thấy, thế hệ Gen 14 có phần khác biệt rõ rệt so với thế hiện tiền nhiệm. Thật không may, đó là mức độ so sánh vì kết quả của Core i9-14900K và Core i7-14700K thấp hơn đáng kể so với các đối tác hiện có của chúng.
Mặc dù không được như kỳ vọng như những tin đồn từ trước nhưng chúng ta cũng không thể phủ nhận rằng, thế hệ Intel Raptor Lake Refresh Gen 14 là bản nâng cấp tốt hơn so với Intel Gen 13. Về mặt đánh giá, chúng tôi cho rằng CPU Intel Gen 13 đang chiếm chọn số đông thị phần khách hàng. Nhưng cũng không thể phủ nhận rằng, Intel đã giữ lời hứa nâng cấp ở CPU Gen 14.
Core i7-14700K của Intel sẽ đạt gần mức Core i9-13900K? Bộ xử lý có nhiều lõi hơn và xung nhịp cao hơn dự kiến sẽ đánh bại các bộ xử lý tiền nhiệm, nhưng điều đáng chú ý hơn nữa là nó có thể mang lại hiệu năng rất gần với hiệu năng của Core i9-13900K hàng đầu hiện tại từ Gen 13th.
Bộ xử lý Core i7-14700K mới ra mắt từ Intel sẽ có 8 lõi Raptor Cove hiệu suất cao tốc độ 3,40 GHz – 5,60 GHz và 12 lõi Gracemont tiết kiệm năng lượng, nhiều hơn 4 lõi so với Core i7-13700K. Bản làm mới Core i7 'Raptor Lake' mới không chỉ có xung nhịp tăng cao hơn một chút mà còn có nhiều lõi hơn, điều này sẽ ảnh hưởng tích cực đến hiệu suất của nó trong khối lượng công việc đa luồng. Một nhược điểm là CPU mới tiêu thụ nhiều điện năng hơn.
Phân loại sản phẩm | CPU - Bộ vi xử lý |
Nhà sản xuất | Intel |
Model | i7-14700K |
CPU | Intel Core i7-14700K |
Socket | LGA1700 |
TDP | 125W |
P-Cores | 8 |
E-Cores | 12 |
Total Threads | 28 |
Tần số Turbo tối đa | 5,6 GHz |
Công nghệ Intel® Turbo Boost Max Tần số 3.0 | 5,6 GHz |
Base Core Frequency | 3.4GHz |
Bộ nhớ Cache | 33MB |
P-Core Max Turbo Frequency | 5.5GHz |
E-Core Max Turbo Frequency | 4.3GHz |
Performance-core Base Frequency | 3.4 GHz |
Efficient-core Base Frequency | 2.5 GHz |
Tổng bộ đệm L2 | 28MB |
Công suất Turbo tối đa | 253W |
Kích thước bộ nhớ tối đa | 192GB |
Phân loại bộ nhớ | Lên đến DDR5 5600 MT/s Lên đến DDR4 3200 MT/s |
Số kênh bộ nhớ tối đa | 2 |
Băng thông bộ nhớ tối đa | 89,6 GB/s |
Đồ họa bộ xử lý | Intel® UHD 770 |
Tần số cơ sở đồ họa | 300GHz |
Tần số động tối đa của đồ họa | 1,6 GHz |
Hỗ trợ DirectX | 12 |
Hỗ trợ OpenGL | 4,5 |
Hỗ trợ OpenCL | 3.0 |
Công cụ Codec đa định dạng | 2 |
Số làn PCI Express tối đa | 20 |
Công nghệ Intel® Turbo Boost | 2.0 |
Intel Turbo Boost Max Technology 3.0 | Yes |
Intel TBMT3 Frequency | 5.6GHz |
Bảo hành | 36 tháng |