CPU Intel Core Ultra 5 245K (14 Nhân 14 Luồng, Arrow Lake-S)

CPU Intel Core Ultra 5 245K (14 Nhân 14 Luồng, Arrow Lake-S)

Thông số sản phảm

  • CPU Intel Core Ultra 5 245K
  • Số lõi/luồng: 14(6P-Core|8E-Core)/14 luồng
  • Boost Clock (P-Core): 5.2 GHz
  • Boost Clock (E-Core): 4.6 GHz
  • TDP: 125W
Liên hệ

Chính sách bán hàng

Sản Phầm Chính Hãng - FULL VAT

Bảo Hành 36 Tháng ( kể từ ngày mua hàng)

Lỗi 1 đổi 1 trong 7 - 15 ngày đầu

MÔ TẢ SẢN PHẨM

Đánh giá hiệu năng thực tế của Intel Core Ultra 5 245K

Cấu hình chạy thử nghiệm CPU Intel Core Ultra 5 245K

  • CPU: Intel Core Ultra 5 245K
  • Mainboard: ASROCK Z890 Steel Legend WIFI 
  • RAM: Kingston FURY Beast RGB 32GB (2x16GB) DDR5 bus 5600Mhz
  • VGA: ASUS ProArt GeForce RTX 4060 Ti OC 16GB GDDR6
  • SSD: Kingston KC3000 1024GB
  • PSU: ANTEC GOLD Plus G850 850W

Khả năng tiêu thụ điện năng và nhiệt

Công suất tải thấp cùng nhiệt độ dễ chịu hơn

Intel Core Ultra 5 245K là một bộ vi xử lý xuất sắc cả về hiệu năng lẫn mức tiêu thụ năng lượng. Ở cả bài kiểm tra Cinebench 2024 lõi đơn và đa lõi, lượng điện năng tiêu thụ là rất hợp lý. Khi thực hiện benchmark loop 10 phút, mức tiêu thụ điện có lúc chỉ còn từ 50 - 55W, còn lại là sẽ dao động từ 120 đến 130W.

Nhiệt độ khi CPU khi đang thực hiện bài test Cinebench 2024 loop trong 10 phút cùng với hệ thống tản nhiệt ID-COOLING SPACE SL360 XE ARGB có những thời điểm còn xuống cả mức 50 độ C, một con số thực sự ấn tượng.

Hiệu năng của CPU trong công việc hàng ngày

Kết quả với bài test Cinebench 2024

Kết quả bài test đơn nhân

Kết quả bài test đa nhân

Kết quả với bài test 3DMark

Thử sức với khả năng render trong phần mềm Blender

Những bài kiểm tra tập trung vào việc render đồ họa 3D chuyên sâu, chẳng hạn như Blender sẽ cho thấy hạn chế của Core Ultra 5 245K. Tuy nhiên, người dùng không nên kỳ vọng rằng một CPU dòng Ultra 5 (trước đây là Core i5) sẽ là lựa chọn lý tưởng cho các tác vụ liên quan nhiều đến đồ họa hoặc dựng hình chuyên nghiệp.

Qua các bài kiểm tra hiệu năng bằng những phần mềm benchmark thông dụng như Cinebench 2024, 3DMark hay Blender, Intel Core Ultra 5 245K vẫn hoàn thành rất tốt nhiệm vụ của mình. Đây là lựa chọn CPU lý tưởng cho những ai cần một vi xử lý mạnh mẽ, linh hoạt và có chi phí hợp lý. Với 14 lõi và 14 luồng, mẫu chip này vẫn có thể xử lý được ổn các tác vụ như dựng video và thiết kế đồ họa, tuy nhiên như mình đã nói tới ở trên, chúng ta không nên đặt quá nhiều kỳ vọng vào một con chip Core Ultra 5 có thể xử lý được tốt các tác vụ liên quan đến đồ họa, dựng hình chuyên nghiệp như Core Ultra 9.

 

Còn nếu so về hiệu năng với đời trước, Core Ultra 5 245K có điểm số về cả đơn nhân lẫn đa nhân đều cao hơn i5 14600K mặc dù đã bị lược bỏ đi tính năng Siêu phân luồng.

Vậy còn hiệu năng chơi game của bộ vi xử lý này ra sao, liệu có để lại ấn tượng nào không? Hãy tiếp tục theo dõi bài viết để biết thêm chi tiết nhé!

Hiệu năng của CPU khi chơi game

Nếu như bạn đang mong đợi một sự cải thiện đáng kể về FPS như khi nâng cấp từ 12600K lên 13600K hoặc 14600K thì điều đó sẽ không xảy ra ở đây, vì mức FPS mà 245K cho ra khi chơi game là có khác biệt, nhưng không đáng kể.

 

Tuy nhiên, có thể chúng ta nên chú ý đến vấn đề nhiệt độ. Khi chơi game, Core Ultra 5 245K tiêu thụ loanh quanh khoảng từ 80 tới 90W điện, và nhiệt độ duy trì ở mức khoảng từ 45 tới 50 độ C. Vì vậy, nếu bạn mua mẫu CPU này về với mục đích là chơi game thì có lẽ bạn chỉ cần sử dụng những mẫu tản nhiệt khí trong tầm giá 7-900K là sẽ đáp ứng tốt nhu cầu làm mát dành cho bộ vi xử lý này.

Khá là ấn tượng khi mà trong một vài thời điểm, Core Ultra 5 245K đạt tới gần 500fps với tựa game Valorant 

Với tựa game quốc dân LMHT, 245K cũng dễ dàng đạt được số khung hình cao ngay cả trong những lúc giao tranh 

Core Ultra 5 245K cũng không hề lép vế khi so với Core Ultra 7 265K trong tựa game FFXV khi khung hình cho ra cũng dao động trong khoảng thấp nhất là 120 và cao nhất là 240fps

THÔNG SỐ SẢN PHẨM

Loại sản phẩm

CPU

Thương hiệu

INTEL

Model

Core Ultra 5 245K

Socket

Intel Socket 1851

Công nghệ

3nm

Xung nhịp cơ sở P-core

4.2 GHz

Xung nhịp Turbo P-core

5.2 GHz

Xung nhịp E-core

3.6 GHz

up to 4.6 GHz

Số nhân

14

Số luồng

14

Nhân Hybrid

P-Cores: 6

E-Cores: 8

Bộ nhớ đệm

24MB Intel Smart Cache

TDP

125W

Zalo
Hotline